Thanh phẳng inox 440Clà sản phẩm thép không gỉ chất lượng cao được biết đến với sự kết hợp đặc biệt giữa khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn. Nó thuộc họ thép không gỉ martensitic và được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau vì hiệu suất vượt trội.
Tiêu chuẩn thép không gỉ 440C và các loại thép tương đương
Quốc gia | Hoa Kỳ | BS & DIN | Nhật Bản |
Tiêu chuẩn | ASTM A276 | EN 10088 | JIS G4303 |
Điểm | S44004/440C | X105CrMo17/1.4125 | SUS440C |
Thành phần hóa học của thép ASTM A276 440C và tương đương
Tiêu chuẩn | Cấp | C | Mn | P | S | Si | Cr | Mo |
ASTM A276 | S44004/440C | 0,95-1,20 | ≦1,00 | ≦0,04 | ≦0,03 | ≦1,00 | 16,0-18,0 | ≦0,75 |
EN10088 | X105CrMo17/1.4125 | 0,95-1,20 | ≦1,00 | ≦0,04 | ≦0,03 | ≦1,00 | 16,0-18,0 | 0,40-0,80 |
JIS G4303 | SUS 440C | 0,95-1,20 | ≦1,00 | ≦0,04 | ≦0,03 | ≦1,00 | 16,0-18,0 | ≦0,75 |
Thép không gỉ 440CCơ khíCủa cải
Nhiệt độ ủ (° C) | Độ bền kéo (MPa) | Cường độ năng suất 0,2% Bằng chứng (MPa) | Độ giãn dài (% trong 50mm) | Độ cứng Rockwell (HRC) | Tác động Charpy V (J) |
Ủ* | 758 | 448 | 14 | tối đa 269HB# | - |
204 | 2030 | 1900 | 4 | 59 | 9 |
260 | 1960 | 1830 | 4 | 57 | 9 |
306 | 1860 | 1740 | 4 | 56 | 9 |
371 | 1790 | 1660 | 4 | 56 | 9 |
Dưới đây là một số điểm chính để giới thiệu thanh phẳng inox 440C:
1. Thành phần: Thanh phẳng thép không gỉ 440C có thành phần chủ yếu là crom (16-18%), carbon (0,95-1,20%) và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như mangan, silicon và molypden.
2. Chống mài mòn: Thanh phẳng bằng thép không gỉ 440C nổi tiếng với khả năng chống mài mòn vượt trội, khiến nó phù hợp cho các ứng dụng liên quan đến vật liệu mài mòn, dụng cụ cắt, vòng bi và các bộ phận chống mài mòn.
3. Khả năng chống ăn mòn: Mặc dù là thép không gỉ có hàm lượng carbon cao nhưng 440C lại có khả năng chống ăn mòn tốt.
4. Độ cứng và sức mạnh: Thanh phẳng inox 440C có độ cứng và độ bền cao tuyệt vời, mang lại độ bền và tuổi thọ cao trong các ứng dụng đòi hỏi khắt khe.
Thời gian đăng: Jul-05-2023